Tập phim Mashin Sentai Kiramager

Tựa đề của từng tập phim trong Kiramager được chơi chữ từ tên của những bộ phim điện ảnh nổi tiếng của Nhật Bản.

  1. Ma tiến khai sinh! (魔進誕生!, Mashin tanjō!?)
  2. Leader chứng minh (リーダーの証明, Rīdā no Shōmei?)
  3. Đồ ngốc! Tôi không cần sự giúp đỡ của cậu. (マンリキ野郎!御意見無用, Manriki Yarō! Goikenmuyō?)
  4. Công nương của Vong quốc (亡国のプリンセス, Bōkoku no Purinsesu?)
  5. Vượt trội bởi Shovellow! (ショベローまかりとおる!, Shoberō Makaritōru!?)
  6. Khi cô ấy 5 tuổi (ツレが5才になりまちて, Tsure ga 5-sai ni nari machite?)
  7. Training cho cậu (トレーニングを君に, Torēningu o Kimi ni?)
  8. Express Điện Quang Thạch Hoả (エクスプレス電光石火, Ekusupuresu Denkōsekka?)
  9. Con đường Karuta của thanh xuân tôi (わが青春のかるた道, Waga seishun no Karuta michi?)
  10. Cô gái theo đuổi Shiguru (時雨おいかける少女, Shiguru oikakeru shōjo?)
  11. Thời gian là vòng lặp (時がクルリと, Toki ga Kururito?)
  12. Chàng trai tốt cùng mũi khoan thần kỳ (ワンダードリルの快男児, Wandā Doriru no Kaidanji?)
  13. Đại chiến dưới lòng đất (地底大戦争, Chitei Dai Sensō?)
  14. Quân Ace cô đơn (孤高のエース, Kokō no Ēsu?)
  15. Lắng nghe, giọng nói của Takamichi (きけ、宝路の声, Kike, Takamichi no Koe?)
  16. Kẹo dẻo hoàng gia (マシュマロワイアル, Mashuma rowaiaru?)
  17. Viên đá quý hiếm của lâu đài (洋館の奇石, Yōkan no Ki Ishi?)
  18. Rơi vào bóng tối (闇落ち, Yami-ochi?)
  19. Bạn bè (相棒, Aibō?)
  20. Cặp đôi nguy hiểm (あぶないペア, Abunai Pea?)
  21. Câu cá, đôi khi là một bậc thầy (釣れ、ときどき達人, Tsure, Tokidoki Tatsujin?)
  22. Bạn đã chuẩn bị chưa? Phù thủy đang ở đây (覚悟はいいかそこの魔女, Kakugo wa ī ka Soko no Majo?)
  23. Mẫu thân của Mabushina (マブシーナの母, Mabushīna no Haha?)
  24. Tôi sẽ làm một ban nhạc (バンドしちゃうぞ!, Bando Shi Chau zo !?)
  25. Cô hầu gái dễ thương đó (可愛いあの巫女, Kawaii ano Miko?)
  26. Biến nó thành vũ khí cung tên (アローな武器にしてくれ, Arōna buki ni shite kure?)
  27. Runner siêu khủng (大ピンチランナー, Dai Pinchi Ran'nā?)
  28. Shiguru khóc (時雨泣き, Shiguru Naki?)
  29. Ảo ảnh ở Atamald (まぼろしのアタマルド, Maboroshi no Atamarudo?)
  30. Siêu chiến binh kiêu hãnh (誇り高き超戦士, Hokori Takaki Chō Senshi?)
  31. Đồ chơi (お も ち ゃ, Omocha?)
  32. Một số thứ về Sayo (小夜に首ったけ, Sayo Niku Bittake?)
  33. Nỗi hoảng sợ lớn, cuộc đụng độ lớn ! (巨獣パニック大激突!, Kyojū Panikku Dai Gekitotsu!?)
  34. Niềm đam mê của Xanh và Vàng (青と黄の熱情, Ao to Ki no Netsujō?)
  35. Mabushina lang thang (マブシーナ放浪記, Mabushīna Hōrō-ki?)
  36. RAP (RAP【ラップ】, Rappu?)
  37. Sena 1/5 (せな1/5, Sena Ichi/Gō?)
  38. Ngắm trăng của chú tôi (叔父の月を見ている, Oji no Tsuki o Mite iru?)
  39. Hoàng đế là một tay bắn tỉa (皇帝はスナイパー, Kōtei wa Sunaipā?)
  40. Người bị đau (痛む人, Itamu Hito?)
  41. Tôi muốn được như vậy (ありのままでいたい, Arinomamade Itai?)
  42. Trận chiến không danh dự (仁義なき戦い, Jinginaki Tatakai?)
  43. Anh hùng dơ bẩn (汚れた英雄, Yogoretaeiyū?)
  44. Bạn của tôi, hãy ngủ yên (友よ、静かに眠れ, Tomoyo, Shizuka ni Nemure?)
  45. FINAL: Các bạn đã toả sáng (君たちがいて輝いた, Kimitachi ga ite Kagayaita?)